害する tiếng Nhật là gì?

害する tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 害する trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 害する tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 害する tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 害する

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

害する tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 害する tiếng Nhật nghĩa là gì.

* vs - gây hại; có hại; ảnh hưởng xấu đến; gây thiệt hại; ảnh hưởng đến; làm tổn thương; gây tổn thất;

Kana: がい

Ví dụ cách sử dụng 害する trong tiếng Nhật

  • - 消費者の利益を不当に害する:gây tổn thất không đáng có cho quyền lợi của người tiêu dùng
  • - (人の感情を)害する:làm tổn thương tình cảm của ai đó
  • - 一般消費者の利益を害する:Gây thiệt hại đến lợi ích của người tiêu dùng nói chung
  • - たばこは健康を著しく害する:Thuốc lá rất có hại cho sức khỏe
  • - 〜の雰囲気を害する:Có hại cho bầu không khí của ~
  • - 喫煙は健康を害する:Hút thuốc có hại cho sức khoẻ

Thuật ngữ liên quan tới 害する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 害する trong tiếng Nhật

害する có nghĩa là: * vs - gây hại; có hại; ảnh hưởng xấu đến; gây thiệt hại; ảnh hưởng đến; làm tổn thương; gây tổn thất; Kana: がいVí dụ cách sử dụng 害する trong tiếng Nhật- 消費者の利益を不当に害する:gây tổn thất không đáng có cho quyền lợi của người tiêu dùng- (人の感情を)害する:làm tổn thương tình cảm của ai đó- 一般消費者の利益を害する:Gây thiệt hại đến lợi ích của người tiêu dùng nói chung- たばこは健康を著しく害する:Thuốc lá rất có hại cho sức khỏe- 〜の雰囲気を害する:Có hại cho bầu không khí của ~- 喫煙は健康を害する:Hút thuốc có hại cho sức khoẻ

Đây là cách dùng 害する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 害する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.