家族連れ tiếng Nhật là gì?

家族連れ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 家族連れ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 家族連れ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 家族連れ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 家族連れ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

家族連れ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 家族連れ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - việc dắt gia đình theo; thành viên trong gia đình;

Kana: かぞくづれ

Ví dụ cách sử dụng 家族連れ trong tiếng Nhật

  • - 両手に土産物を抱えた家族連れ:mọi người trong gia đình đều ôm quà trên cả 2 tay
  • - 家族連れの旅行:du lịch cả gia đình

Thuật ngữ liên quan tới 家族連れ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 家族連れ trong tiếng Nhật

家族連れ có nghĩa là: * n - việc dắt gia đình theo; thành viên trong gia đình; Kana: かぞくづれVí dụ cách sử dụng 家族連れ trong tiếng Nhật- 両手に土産物を抱えた家族連れ:mọi người trong gia đình đều ôm quà trên cả 2 tay- 家族連れの旅行:du lịch cả gia đình

Đây là cách dùng 家族連れ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 家族連れ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.