幸甚 tiếng Nhật là gì?

幸甚 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 幸甚 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 幸甚 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 幸甚 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 幸甚

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

幸甚 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 幸甚 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj-na - biết ơn; rất vui * n - lòng biết ơn;

Kana: こうじん

Ví dụ cách sử dụng 幸甚 trong tiếng Nhật

  • - もし(以下)なら大変幸いです(幸甚に存じます):Tôi sẽ rất vui nếu ~
  • - このような計画に関心をお寄せいただければ、大変幸甚に存じます:Tôi sẽ rất biết ơn nếu được mọi người quan tâm đến bản kế hoạch này
  • - 心ばかりの贈り物をお送り致しましたので、ご笑納いただければ幸甚です:Tôi đã gửi cho anh một món quà nhỏ nên tôi sẽ rất vui nếu anh thích nó
  • - ご協力いただけますと幸甚です:Tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận được sự hợp tác của anh)
  • - 幸甚に存じます:Tôi sẽ rất biết ơn (nếu)

Thuật ngữ liên quan tới 幸甚

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 幸甚 trong tiếng Nhật

幸甚 có nghĩa là: * adj-na - biết ơn; rất vui * n - lòng biết ơn; Kana: こうじんVí dụ cách sử dụng 幸甚 trong tiếng Nhật- もし(以下)なら大変幸いです(幸甚に存じます):Tôi sẽ rất vui nếu ~- このような計画に関心をお寄せいただければ、大変幸甚に存じます:Tôi sẽ rất biết ơn nếu được mọi người quan tâm đến bản kế hoạch này- 心ばかりの贈り物をお送り致しましたので、ご笑納いただければ幸甚です:Tôi đã gửi cho anh một món quà nhỏ nên tôi sẽ rất vui nếu anh thích nó- ご協力いただけますと幸甚です:Tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận được sự hợp tác của anh)- 幸甚に存じます:Tôi sẽ rất biết ơn (nếu)

Đây là cách dùng 幸甚 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 幸甚 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.