Thông tin thuật ngữ 底値 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
底値 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 底値
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
底値 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 底値 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 底値 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - giá sàn;Kana: そこね
Ví dụ cách sử dụng 底値 trong tiếng Nhật
- - 底値で買う:mua với mức giá thấp
- - 〜を底値で手に入れる:được mức giá thấp nhất
- - 底値に達する:chạm tới giá sàn
- - 会長は、株価が12月に底値に達したことを発表した:Người chủ tọa công bố rằng giá cả đã xuống dốc một cách trầm trọng trong tháng 12
Thuật ngữ liên quan tới 底値
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 底値 trong tiếng Nhật
底値 có nghĩa là: * n - giá sàn; Kana: そこねVí dụ cách sử dụng 底値 trong tiếng Nhật- 底値で買う:mua với mức giá thấp- 〜を底値で手に入れる:được mức giá thấp nhất- 底値に達する:chạm tới giá sàn- 会長は、株価が12月に底値に達したことを発表した:Người chủ tọa công bố rằng giá cả đã xuống dốc một cách trầm trọng trong tháng 12
Đây là cách dùng 底値 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 底値 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.