弱み tiếng Nhật là gì?

弱み tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 弱み trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 弱み tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 弱み tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 弱み

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

弱み tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 弱み tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - nhược điểm; điểm yếu;

Kana: よわみ

Ví dụ cách sử dụng 弱み trong tiếng Nhật

  • - 俺だって生身の人間さ。間違いもすれば弱みも見せる。:Tôi chỉ là con người. Đương nhiên là có những điểm yếu.
  • - あれは性格上の重大な欠陥でしたか、それとも単なる弱みでしたか:Đó là lỗi nặng xét về mặt tính cách hay chỉ là nhược điểm đơn thuần?

Thuật ngữ liên quan tới 弱み

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 弱み trong tiếng Nhật

弱み có nghĩa là: * n - nhược điểm; điểm yếu; Kana: よわみVí dụ cách sử dụng 弱み trong tiếng Nhật- 俺だって生身の人間さ。間違いもすれば弱みも見せる。:Tôi chỉ là con người. Đương nhiên là có những điểm yếu.- あれは性格上の重大な欠陥でしたか、それとも単なる弱みでしたか:Đó là lỗi nặng xét về mặt tính cách hay chỉ là nhược điểm đơn thuần?

Đây là cách dùng 弱み tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 弱み tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.