後の祭り tiếng Nhật là gì?

後の祭り tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 後の祭り trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 後の祭り tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 後の祭り tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 後の祭り

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

後の祭り tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 後の祭り tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - quá muộn rồi;

Kana: あとのまつり

Ví dụ cách sử dụng 後の祭り trong tiếng Nhật

  • - もう終わったことだ:việc đã kết thúc, quá muộn rồi
  • - 馬を盗まれてから馬小屋の戸を締めても遅過ぎる。/後の祭り:mất bò mới lo làm chuồng. Quá muộn rồi

Thuật ngữ liên quan tới 後の祭り

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 後の祭り trong tiếng Nhật

後の祭り có nghĩa là: * n - quá muộn rồi; Kana: あとのまつりVí dụ cách sử dụng 後の祭り trong tiếng Nhật- もう終わったことだ:việc đã kết thúc, quá muộn rồi- 馬を盗まれてから馬小屋の戸を締めても遅過ぎる。/後の祭り:mất bò mới lo làm chuồng. Quá muộn rồi

Đây là cách dùng 後の祭り tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 後の祭り tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.