忌む tiếng Nhật là gì?

忌む tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 忌む trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 忌む tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 忌む tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 忌む

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

忌む tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 忌む tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v5m - ghét; ghét cay ghét đắng; ghê tởm; đáng lên án - kỵ;

Kana: いむ

Ví dụ cách sử dụng 忌む trong tiếng Nhật

  • - 汚れを忌む:Ghét cay ghét đắng sự dơ bẩn
  • - 非常に忌むべき犯罪:Tội ác thật ghê tởm
  • - 犯罪は忌むべき社会問題だ:Tội ác là vấn đề xã hội đáng lên án

Thuật ngữ liên quan tới 忌む

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 忌む trong tiếng Nhật

忌む có nghĩa là: * v5m - ghét; ghét cay ghét đắng; ghê tởm; đáng lên án - kỵ; Kana: いむVí dụ cách sử dụng 忌む trong tiếng Nhật- 汚れを忌む:Ghét cay ghét đắng sự dơ bẩn- 非常に忌むべき犯罪:Tội ác thật ghê tởm- 犯罪は忌むべき社会問題だ:Tội ác là vấn đề xã hội đáng lên án

Đây là cách dùng 忌む tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 忌む tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.