Thông tin thuật ngữ 応急 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
応急 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 応急
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
応急 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 応急 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 応急 tiếng Nhật nghĩa là gì.
- Sơ cứu; cấp cứu;Kana: おうきゅう
Ví dụ cách sử dụng 応急 trong tiếng Nhật
- - 応急手当を施す:sơ cứu (cấp cứu) cho ai đó
- - (人)に応急手当をする:cấp cứu cho ai đó
- - どちらも応急手当が必要だという点で似ている:cho dù thế nào thì cũng có điểm chung (điểm giống nhau) đó là cần phải tiến hành cấp cứu
- - 応急策をとる:áp dụng biện pháp sơ cứu
Thuật ngữ liên quan tới 応急
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 応急 trong tiếng Nhật
応急 có nghĩa là: - Sơ cứu; cấp cứu; Kana: おうきゅうVí dụ cách sử dụng 応急 trong tiếng Nhật- 応急手当を施す:sơ cứu (cấp cứu) cho ai đó- (人)に応急手当をする:cấp cứu cho ai đó- どちらも応急手当が必要だという点で似ている:cho dù thế nào thì cũng có điểm chung (điểm giống nhau) đó là cần phải tiến hành cấp cứu- 応急策をとる:áp dụng biện pháp sơ cứu
Đây là cách dùng 応急 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 応急 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.