恩恵 tiếng Nhật là gì?

恩恵 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 恩恵 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 恩恵 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 恩恵 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 恩恵

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

恩恵 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 恩恵 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ân huệ; lợi ích; lợi - ơn huệ;

Kana: おんけい

Ví dụ cách sử dụng 恩恵 trong tiếng Nhật

  • - 両国が署名した貿易協定の経済的な恩恵:Lợi ích kinh tế do hiệp định thương mại mà hai nước đã ký kết đem lại
  • - 情報技術によってもたらされる恩恵:Lợi ích được đem lại bởi kỹ thuật thông tin (lợi ích do kỹ thuật thông tin đem lại)
  • - 経済発展の恩恵:Lợi ích của việc phát triển kinh tế
  • - 画期的な科学技術の恩恵:Lợi ích của cải cách khoa học kỹ thuật
  • - グローバリゼーションの恩恵:Lợi ích do việc toàn cầu hóa đem lại

Thuật ngữ liên quan tới 恩恵

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 恩恵 trong tiếng Nhật

恩恵 có nghĩa là: * n - ân huệ; lợi ích; lợi - ơn huệ; Kana: おんけいVí dụ cách sử dụng 恩恵 trong tiếng Nhật- 両国が署名した貿易協定の経済的な恩恵:Lợi ích kinh tế do hiệp định thương mại mà hai nước đã ký kết đem lại- 情報技術によってもたらされる恩恵:Lợi ích được đem lại bởi kỹ thuật thông tin (lợi ích do kỹ thuật thông tin đem lại)- 経済発展の恩恵:Lợi ích của việc phát triển kinh tế- 画期的な科学技術の恩恵:Lợi ích của cải cách khoa học kỹ thuật- グローバリゼーションの恩恵:Lợi ích do việc toàn cầu hóa đem lại

Đây là cách dùng 恩恵 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 恩恵 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.