懐疑主義者 tiếng Nhật là gì?

懐疑主義者 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 懐疑主義者 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 懐疑主義者 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 懐疑主義者 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 懐疑主義者

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

懐疑主義者 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 懐疑主義者 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - Người theo chủ nghĩa hoài nghi; người đa nghi;

Kana: かいぎしゅぎしゃ

Ví dụ cách sử dụng 懐疑主義者 trong tiếng Nhật

  • - 彼は宗教に関しては、全くの懐疑主義者だった:Anh ấy là một người theo chủ nghĩa hoài nghi đối với tôn giáo (nghi ngờ vào tôn giáo)

Thuật ngữ liên quan tới 懐疑主義者

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 懐疑主義者 trong tiếng Nhật

懐疑主義者 có nghĩa là: * n - Người theo chủ nghĩa hoài nghi; người đa nghi; Kana: かいぎしゅぎしゃVí dụ cách sử dụng 懐疑主義者 trong tiếng Nhật- 彼は宗教に関しては、全くの懐疑主義者だった:Anh ấy là một người theo chủ nghĩa hoài nghi đối với tôn giáo (nghi ngờ vào tôn giáo)

Đây là cách dùng 懐疑主義者 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 懐疑主義者 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.