打ち上げる tiếng Nhật là gì?

打ち上げる tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 打ち上げる trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 打ち上げる tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 打ち上げる tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 打ち上げる

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

打ち上げる tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 打ち上げる tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v1 - hoàn thành; kết thúc; chấm dứt; phóng; bắn; làm xong - lao tới; ập tới; xông tới; đánh dạt; đánh giạt; giạt (vào bờ biển);

Kana: うちあげる

Ví dụ cách sử dụng 打ち上げる trong tiếng Nhật

  • - 花火を打ち上げる:bắn pháo hoa
  • - 人工衛星の打ち上げ:phóng vệ tinh nhân tạo
  • - 私たちは6時までに宿題を打ち上げなければならない:Chúng tôi phải làm xong bài tập về nhà vào lúc sáu giờ
  • - 10時までに家の周りの雑用を打ち上げた:Đến mười giờ, tôi hoàn thành xong việc nhổ cỏ dại xung quanh nhà
  • - 〜から花火を打ち上げる:Bắn pháo hoa từ~
  • - 流星を観察するために宇宙空間に衛星を打ち上げる:Phóng vệ tinh vào không gian vũ trụ để quan sát sao băng
  • - 波が岸に打ち上げる:các con sóng giạt vào bờ biển
  • - 方向感覚を失ったために海岸に打ち上げられる:bị đánh giạt lên bờ biển sau khi bị mất phương hướng
  • - 海岸に打ち上げられたクジラを発見する:phát hiện một con cá voi bị đánh dạt lên bờ biển
  • - ボートを岸に打ち上げる(波などが):sóng đánh dạt con tàu lên bờ
  • - あらしの後、壊れた船が岸に打ち上げた:Sau cơn bão, những con tàu hỏng bị đánh dạt vào bờ

Thuật ngữ liên quan tới 打ち上げる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 打ち上げる trong tiếng Nhật

打ち上げる có nghĩa là: * v1 - hoàn thành; kết thúc; chấm dứt; phóng; bắn; làm xong - lao tới; ập tới; xông tới; đánh dạt; đánh giạt; giạt (vào bờ biển); Kana: うちあげるVí dụ cách sử dụng 打ち上げる trong tiếng Nhật- 花火を打ち上げる:bắn pháo hoa- 人工衛星の打ち上げ:phóng vệ tinh nhân tạo- 私たちは6時までに宿題を打ち上げなければならない:Chúng tôi phải làm xong bài tập về nhà vào lúc sáu giờ- 10時までに家の周りの雑用を打ち上げた:Đến mười giờ, tôi hoàn thành xong việc nhổ cỏ dại xung quanh nhà- 〜から花火を打ち上げる:Bắn pháo hoa từ~- 流星を観察するために宇宙空間に衛星を打ち上げる:Phóng vệ tinh vào không gian vũ trụ để quan sát sao băng- 波が岸に打ち上げる:các con sóng giạt vào bờ biển- 方向感覚を失ったために海岸に打ち上げられる:bị đánh giạt lên bờ biển sau khi bị mất phương hướng- 海岸に打ち上げられたクジラを発見する:phát hiện một con cá voi bị đánh dạt lên bờ biển- ボートを岸に打ち上げる(波などが):sóng đánh dạt con tàu lên bờ- あらしの後、壊れた船が岸に打ち上げた:Sau cơn bão, những con tàu hỏng bị đánh dạt vào bờ

Đây là cách dùng 打ち上げる tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 打ち上げる tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.