抵当 tiếng Nhật là gì?

抵当 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 抵当 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 抵当 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 抵当 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 抵当

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

抵当 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 抵当 tiếng Nhật nghĩa là gì.

- cầm đồ * n - khoản cầm cố; sự cầm cố;

Kana: ていとう

Ví dụ cách sử dụng 抵当 trong tiếng Nhật

  • - 私は家を抵当に入れて銀行から500万円借り出した。:Tôi đem đặt ngôi nhà để vay 50 triệu yên của ngân hàng.

Thuật ngữ liên quan tới 抵当

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 抵当 trong tiếng Nhật

抵当 có nghĩa là: - cầm đồ * n - khoản cầm cố; sự cầm cố; Kana: ていとうVí dụ cách sử dụng 抵当 trong tiếng Nhật- 私は家を抵当に入れて銀行から500万円借り出した。:Tôi đem đặt ngôi nhà để vay 50 triệu yên của ngân hàng.

Đây là cách dùng 抵当 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 抵当 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.