抵当権 tiếng Nhật là gì?

抵当権 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 抵当権 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 抵当権 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 抵当権 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 抵当権

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

抵当権 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 抵当権 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - quyền cầm cố;

Kana: ていとうけん

Ví dụ cách sử dụng 抵当権 trong tiếng Nhật

  • - 抵当権を持っている人:người có quyền cầm cố
  • - (人)の家に抵当権を設定する:đặt cầm cố nhà của ai đó
  • - 抵当権を設定する:dàn xếp một sự thế nợ/sắp xếp một sự cầm cố
  • - 抵当権を消滅する:hủy bỏ quyền cầm cố

Thuật ngữ liên quan tới 抵当権

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 抵当権 trong tiếng Nhật

抵当権 có nghĩa là: * n - quyền cầm cố; Kana: ていとうけんVí dụ cách sử dụng 抵当権 trong tiếng Nhật- 抵当権を持っている人:người có quyền cầm cố- (人)の家に抵当権を設定する:đặt cầm cố nhà của ai đó- 抵当権を設定する:dàn xếp một sự thế nợ/sắp xếp một sự cầm cố- 抵当権を消滅する:hủy bỏ quyền cầm cố

Đây là cách dùng 抵当権 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 抵当権 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.