持つ tiếng Nhật là gì?

持つ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 持つ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 持つ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 持つ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 持つ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

持つ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 持つ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v5t - cầm; nắm; mang - chịu (phí tổn) - đảm nhiệm; có - duy trì - khiêng - mang - vác - xách;

Kana: もつ

Ví dụ cách sử dụng 持つ trong tiếng Nhật

  • - 何を持っていけばいいですか:Tôi nên mang cái gì đây?
  • - 重荷を持ちあげる:Mang vật nặng
  • - かしこまりました。すぐにお持ちいたします:Vâng. Tôi sẽ mang nó trở lại ngay
  • - 特殊なスペクトルを持つA型星:Ngôi sao nhóm A có phổ quang đặc biệt
  • - 夫婦とそのどちらかの愛人のような性関係を持つ3人が同居する関係:3 người chịu mối quan hệ là tình nhân của vợ hoặc chồng và vợ chồng cùng chung sống
  • - イギリス人の口約束は、契約書と同じ効果を持つ。:Lời hứa của người Anh được xem giống như 1cam kết
  • - その国は、世界で最も進んだ福祉法を持つ。:Đất nước đó có luật phúc lợi phát triển nhất thế giới
  • - 慣習は、法の効力を持つ。:Truyền thống được duy trì theo luật pháp
  • - 愛は分別では説明できない独自の分別を持つ。:Tình yêu có nguyên lý riêng của nó, không thể lý giải rõ ràng được
  • - 誰しも、残虐な待遇を受けない権利を持つ。:Ai cũng có quyền không phải nhận sự đối xử tàn nhẫn
  • - 勇敢な者は寛大な心を持つ。:Người dũng cảm mang trái tim vĩ đại

Thuật ngữ liên quan tới 持つ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 持つ trong tiếng Nhật

持つ có nghĩa là: * v5t - cầm; nắm; mang - chịu (phí tổn) - đảm nhiệm; có - duy trì - khiêng - mang - vác - xách; Kana: もつVí dụ cách sử dụng 持つ trong tiếng Nhật- 何を持っていけばいいですか:Tôi nên mang cái gì đây?- 重荷を持ちあげる:Mang vật nặng- かしこまりました。すぐにお持ちいたします:Vâng. Tôi sẽ mang nó trở lại ngay- 特殊なスペクトルを持つA型星:Ngôi sao nhóm A có phổ quang đặc biệt- 夫婦とそのどちらかの愛人のような性関係を持つ3人が同居する関係:3 người chịu mối quan hệ là tình nhân của vợ hoặc chồng và vợ chồng cùng chung sống- イギリス人の口約束は、契約書と同じ効果を持つ。:Lời hứa của người Anh được xem giống như 1cam kết- その国は、世界で最も進んだ福祉法を持つ。:Đất nước đó có luật phúc lợi phát triển nhất thế giới- 慣習は、法の効力を持つ。:Truyền thống được duy trì theo luật pháp- 愛は分別では説明できない独自の分別を持つ。:Tình yêu có nguyên lý riêng của nó, không thể lý giải rõ ràng được- 誰しも、残虐な待遇を受けない権利を持つ。:Ai cũng có quyền không phải nhận sự đối xử tàn nhẫn- 勇敢な者は寛大な心を持つ。:Người dũng cảm mang trái tim vĩ đại

Đây là cách dùng 持つ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 持つ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.