持参 tiếng Nhật là gì?

持参 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 持参 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 持参 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 持参 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 持参

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

持参 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 持参 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự đem theo; sự mang theo;

Kana: じさん

Ví dụ cách sử dụng 持参 trong tiếng Nhật

  • - 弁当持参で労働する:đem theo cặp lồng cơm đi làm

Thuật ngữ liên quan tới 持参

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 持参 trong tiếng Nhật

持参 có nghĩa là: * n - sự đem theo; sự mang theo; Kana: じさんVí dụ cách sử dụng 持参 trong tiếng Nhật- 弁当持参で労働する:đem theo cặp lồng cơm đi làm

Đây là cách dùng 持参 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 持参 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.