Thông tin thuật ngữ 改称 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
改称 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 改称
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
改称 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 改称 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 改称 tiếng Nhật nghĩa là gì.
- cải tên * n-vs - sự thay tên; thay tên; sự đổi tên; đổi tên;Kana: かいしょう
Ví dụ cách sử dụng 改称 trong tiếng Nhật
- - 社名を改称する:đổi tên công ty
Thuật ngữ liên quan tới 改称
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 改称 trong tiếng Nhật
改称 có nghĩa là: - cải tên * n-vs - sự thay tên; thay tên; sự đổi tên; đổi tên; Kana: かいしょうVí dụ cách sử dụng 改称 trong tiếng Nhật- 社名を改称する:đổi tên công ty
Đây là cách dùng 改称 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 改称 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.