敢行 tiếng Nhật là gì?

敢行 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 敢行 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 敢行 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 敢行 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 敢行

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

敢行 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 敢行 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự thực hiện một cách kiên quyết; sự thi hành nghiêm khắc; quyết tâm thực hiện; kiên quyết thực hiện; quyết tâm tiến hành; kiên quyết tiến hành;

Kana: かんこう

Ví dụ cách sử dụng 敢行 trong tiếng Nhật

  • - 砲撃を敢行する:kiên quyết thực hiện pháo kích
  • - 大幅減税を敢行する:kiên quyết thực hiện cắt giảm thuế lớn
  • - なかなか前に進まない構造改革を敢行する:quyết tâm tiến hành công tác cải cách cơ cấu đang bị đình trệ
  • - 〜を敢行する:kiên quyết thực hiện việc gì
  • - 彼らは危険な旅を敢行し、仲間を救出した:họ kiên quyết thực hiện chuyến đi mạo hiểm và giải cứu bạn bè

Thuật ngữ liên quan tới 敢行

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 敢行 trong tiếng Nhật

敢行 có nghĩa là: * n - sự thực hiện một cách kiên quyết; sự thi hành nghiêm khắc; quyết tâm thực hiện; kiên quyết thực hiện; quyết tâm tiến hành; kiên quyết tiến hành; Kana: かんこうVí dụ cách sử dụng 敢行 trong tiếng Nhật- 砲撃を敢行する:kiên quyết thực hiện pháo kích- 大幅減税を敢行する:kiên quyết thực hiện cắt giảm thuế lớn- なかなか前に進まない構造改革を敢行する:quyết tâm tiến hành công tác cải cách cơ cấu đang bị đình trệ- 〜を敢行する:kiên quyết thực hiện việc gì- 彼らは危険な旅を敢行し、仲間を救出した:họ kiên quyết thực hiện chuyến đi mạo hiểm và giải cứu bạn bè

Đây là cách dùng 敢行 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 敢行 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.