整う tiếng Nhật là gì?

整う tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 整う trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 整う tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 整う tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 整う

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

整う tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 整う tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v5u - được chuẩn bị - được sắp xếp vào trật tự; được sắp đặt; được đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự; chuẩn bị;

Kana: ととのう

Ví dụ cách sử dụng 整う trong tiếng Nhật

  • - 弱体化した金融システム再生のための法的枠組みが整う:Khung lập pháp chuẩn bị được hoàn thành nhằm tái tạo lại hệ thống tiền tệ đã bị suy yếu
  • - 何らかの化学兵器を配備する準備が整う:Chuẩn bị rải một số vũ khí hóa học
  • - 必要な手筈はすべて整うようになっている:Đang chuẩn bị làm bất cứ cái gì cần thiết
  • - この役を演ずる準備が整うのに1年かかるだろう。:Chắc phải mất 1 năm để chuẩn bị cho vai diễn đó

Thuật ngữ liên quan tới 整う

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 整う trong tiếng Nhật

整う có nghĩa là: * v5u - được chuẩn bị - được sắp xếp vào trật tự; được sắp đặt; được đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự; chuẩn bị; Kana: ととのうVí dụ cách sử dụng 整う trong tiếng Nhật- 弱体化した金融システム再生のための法的枠組みが整う:Khung lập pháp chuẩn bị được hoàn thành nhằm tái tạo lại hệ thống tiền tệ đã bị suy yếu- 何らかの化学兵器を配備する準備が整う:Chuẩn bị rải một số vũ khí hóa học- 必要な手筈はすべて整うようになっている:Đang chuẩn bị làm bất cứ cái gì cần thiết- この役を演ずる準備が整うのに1年かかるだろう。:Chắc phải mất 1 năm để chuẩn bị cho vai diễn đó

Đây là cách dùng 整う tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 整う tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.