Thông tin thuật ngữ 時間外 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
時間外 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 時間外
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
時間外 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 時間外 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 時間外 tiếng Nhật nghĩa là gì.
*n - muộn, chậm, trễ, mới rồi, gần đây, better *n - quá giờ, ngoài giờ, giờ làm thêm, (thể dục, thể thao) giờ đấu thêm ['ouvə'taim], overexpose;Kana: じかんがい
Thuật ngữ liên quan tới 時間外
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 時間外 trong tiếng Nhật
時間外 có nghĩa là: *n - muộn, chậm, trễ, mới rồi, gần đây, better *n - quá giờ, ngoài giờ, giờ làm thêm, (thể dục, thể thao) giờ đấu thêm ['ouvə'taim], overexpose; Kana: じかんがい
Đây là cách dùng 時間外 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 時間外 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.