Thông tin thuật ngữ 朗報 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
朗報 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 朗報
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
朗報 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 朗報 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 朗報 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - tin tức tốt lành;Kana: ろうほう
Ví dụ cách sử dụng 朗報 trong tiếng Nhật
- - 朗報に胸をときめかせる:Trống ngực đập liên hồi sau khi nghe tin tốt lành đó
- - 私たちは、朗報を聞いて喜びいっぱいになった:Chúng tôi vui mừng khi nghe tin tốt lành đó
Thuật ngữ liên quan tới 朗報
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 朗報 trong tiếng Nhật
朗報 có nghĩa là: * n - tin tức tốt lành; Kana: ろうほうVí dụ cách sử dụng 朗報 trong tiếng Nhật- 朗報に胸をときめかせる:Trống ngực đập liên hồi sau khi nghe tin tốt lành đó- 私たちは、朗報を聞いて喜びいっぱいになった:Chúng tôi vui mừng khi nghe tin tốt lành đó
Đây là cách dùng 朗報 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 朗報 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.