Thông tin thuật ngữ 望ましい tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
望ましい (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 望ましい
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
望ましい tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 望ましい trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 望ましい tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj - mong muốn; ao ước;Kana: のぞましい
Ví dụ cách sử dụng 望ましい trong tiếng Nhật
- - 最低でも平均_点を維持することが望ましい:Mong muốn duy trì điểm _trung bình với mức thấp nhất.
- - 現金で支払うのが望ましい:Việc trả bằng tiền mặt được ưa chuộng hơn.
Thuật ngữ liên quan tới 望ましい
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 望ましい trong tiếng Nhật
望ましい có nghĩa là: * adj - mong muốn; ao ước; Kana: のぞましいVí dụ cách sử dụng 望ましい trong tiếng Nhật- 最低でも平均_点を維持することが望ましい:Mong muốn duy trì điểm _trung bình với mức thấp nhất.- 現金で支払うのが望ましい:Việc trả bằng tiền mặt được ưa chuộng hơn.
Đây là cách dùng 望ましい tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 望ましい tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.