Thông tin thuật ngữ 栄枯 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
栄枯 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 栄枯
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
栄枯 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 栄枯 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 栄枯 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - sự thăng trầm; cuộc đời gian truân;Kana: えいこ
Ví dụ cách sử dụng 栄枯 trong tiếng Nhật
- - これは政治リーダーたちの栄枯盛衰の物語である:câu chuyện này kể về cuộc đời gian truân thăng trầm các vị lãnh tụ
Thuật ngữ liên quan tới 栄枯
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 栄枯 trong tiếng Nhật
栄枯 có nghĩa là: * n - sự thăng trầm; cuộc đời gian truân; Kana: えいこVí dụ cách sử dụng 栄枯 trong tiếng Nhật- これは政治リーダーたちの栄枯盛衰の物語である:câu chuyện này kể về cuộc đời gian truân thăng trầm các vị lãnh tụ
Đây là cách dùng 栄枯 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 栄枯 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.