Thông tin thuật ngữ 楽隊 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
楽隊 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 楽隊
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
楽隊 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 楽隊 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 楽隊 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - dàn nhạc; ban nhạc;Kana: がくたい
Ví dụ cách sử dụng 楽隊 trong tiếng Nhật
- - 楽隊長:nhạc trưởng
- - 村の楽隊:ban nhạc đồng quê
- - 楽隊の演奏を聞く:nghe dàn nhạc biểu diễn
Thuật ngữ liên quan tới 楽隊
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 楽隊 trong tiếng Nhật
楽隊 có nghĩa là: * n - dàn nhạc; ban nhạc; Kana: がくたいVí dụ cách sử dụng 楽隊 trong tiếng Nhật- 楽隊長:nhạc trưởng- 村の楽隊:ban nhạc đồng quê- 楽隊の演奏を聞く:nghe dàn nhạc biểu diễn
Đây là cách dùng 楽隊 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 楽隊 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.