歯医者 tiếng Nhật là gì?

歯医者 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 歯医者 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 歯医者 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 歯医者 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 歯医者

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

歯医者 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 歯医者 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - bác sĩ nha khoa; nha sĩ;

Kana: はいしゃ

Ví dụ cách sử dụng 歯医者 trong tiếng Nhật

  • - 日本の歯医者さんが能力的に問題があるとかそういったことはあまりないの。:Hầu hết các bác sĩ nha khoa Nhật Bản đều có năng lực tốt
  • - 歯の治療でひどい目に遭った話はやめてくれ。歯医者が怖くなるよ:Đừng nói đến những chuyện gặp phải khi chữa răng nữa. Nó làm tôi thấy sợ bác sĩ nha khoa

Thuật ngữ liên quan tới 歯医者

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 歯医者 trong tiếng Nhật

歯医者 có nghĩa là: * n - bác sĩ nha khoa; nha sĩ; Kana: はいしゃVí dụ cách sử dụng 歯医者 trong tiếng Nhật- 日本の歯医者さんが能力的に問題があるとかそういったことはあまりないの。:Hầu hết các bác sĩ nha khoa Nhật Bản đều có năng lực tốt- 歯の治療でひどい目に遭った話はやめてくれ。歯医者が怖くなるよ:Đừng nói đến những chuyện gặp phải khi chữa răng nữa. Nó làm tôi thấy sợ bác sĩ nha khoa

Đây là cách dùng 歯医者 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 歯医者 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.