流し tiếng Nhật là gì?

流し tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 流し trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 流し tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 流し tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 流し

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

流し tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 流し tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - bồn rửa; chậu rửa;

Kana: ながし

Ví dụ cách sử dụng 流し trong tiếng Nhật

  • - 病院用流し:Chậu rửa dùng trong bệnh viện.
  • - 台所の中央に置かれた流し:Chậu rửa được đặt chính giữa nhà bếp.

Thuật ngữ liên quan tới 流し

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 流し trong tiếng Nhật

流し có nghĩa là: * n - bồn rửa; chậu rửa; Kana: ながしVí dụ cách sử dụng 流し trong tiếng Nhật- 病院用流し:Chậu rửa dùng trong bệnh viện.- 台所の中央に置かれた流し:Chậu rửa được đặt chính giữa nhà bếp.

Đây là cách dùng 流し tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 流し tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.