温暖 tiếng Nhật là gì?

温暖 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 温暖 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 温暖 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 温暖 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 温暖

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

温暖 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 温暖 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj-na - ấm; ấm áp * n - ấm; ấm áp; nóng;

Kana: おんだん

Ví dụ cách sử dụng 温暖 trong tiếng Nhật

  • - 温暖な気候:khí hậu ấm áp
  • - 日本の温暖な気候を抜きにしては日本文化は語れない。:Không thể kể đầy đủ về văn hóa Nhật nếu bỏ qua khí hậu ấm áp của Nhật Bản.
  • - 3月は、始めは厳しいが終わりは温暖。:đầu tháng 3 vẫn còn rất lạnh, nhưng cuối tháng 3 trời sẽ ấm dần lên
  • - 地球温暖化:hiện tượng trái đất nóng lên
  • - 温暖化効果:hiện tượng trái đất nóng lên
  • - とても心配ね。最近、地球温暖化に関する問題がたくさんあるもの:Tôi thực sự rất lo lắng. Gần đây, có rất nhiều vấn đề liên quan đến hiện tượng trái đất nóng lên

Thuật ngữ liên quan tới 温暖

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 温暖 trong tiếng Nhật

温暖 có nghĩa là: * adj-na - ấm; ấm áp * n - ấm; ấm áp; nóng; Kana: おんだんVí dụ cách sử dụng 温暖 trong tiếng Nhật- 温暖な気候:khí hậu ấm áp- 日本の温暖な気候を抜きにしては日本文化は語れない。:Không thể kể đầy đủ về văn hóa Nhật nếu bỏ qua khí hậu ấm áp của Nhật Bản.- 3月は、始めは厳しいが終わりは温暖。:đầu tháng 3 vẫn còn rất lạnh, nhưng cuối tháng 3 trời sẽ ấm dần lên- 地球温暖化:hiện tượng trái đất nóng lên- 温暖化効果:hiện tượng trái đất nóng lên- とても心配ね。最近、地球温暖化に関する問題がたくさんあるもの:Tôi thực sự rất lo lắng. Gần đây, có rất nhiều vấn đề liên quan đến hiện tượng trái đất nóng lên

Đây là cách dùng 温暖 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 温暖 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.