漏電 tiếng Nhật là gì?

漏電 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 漏電 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 漏電 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 漏電 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 漏電

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

漏電 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 漏電 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự rò điện; sự đoản mạch;

Kana: ろうでん

Ví dụ cách sử dụng 漏電 trong tiếng Nhật

  • - 漏電回路安全装置は感電から守ってくれる:Thiết bị an toàn của mạch điện đoản mạch có thể bảo vệ bạn khỏi sự nhiễm điện

Thuật ngữ liên quan tới 漏電

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 漏電 trong tiếng Nhật

漏電 có nghĩa là: * n - sự rò điện; sự đoản mạch; Kana: ろうでんVí dụ cách sử dụng 漏電 trong tiếng Nhật- 漏電回路安全装置は感電から守ってくれる:Thiết bị an toàn của mạch điện đoản mạch có thể bảo vệ bạn khỏi sự nhiễm điện

Đây là cách dùng 漏電 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 漏電 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.