激励する tiếng Nhật là gì?

激励する tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 激励する trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 激励する tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 激励する tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 激励する

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

激励する tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 激励する tiếng Nhật nghĩa là gì.

* vs - động viên; cổ vũ; khích lệ; khích lệ; khuyến khích; động viên;

Kana: げきれい

Ví dụ cách sử dụng 激励する trong tiếng Nhật

  • - 〜 会:đoàn cổ động viên
  • - もっと努力するように 〜:khuyến khích nỗ lực hơn nữa
  • - 新しい上司は私を大いに激励してくれた:ông chủ mới đã động viên (cổ vũ, khích lệ) tôi rất nhiều

Thuật ngữ liên quan tới 激励する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 激励する trong tiếng Nhật

激励する có nghĩa là: * vs - động viên; cổ vũ; khích lệ; khích lệ; khuyến khích; động viên; Kana: げきれいVí dụ cách sử dụng 激励する trong tiếng Nhật- 〜 会:đoàn cổ động viên- もっと努力するように 〜:khuyến khích nỗ lực hơn nữa- 新しい上司は私を大いに激励してくれた:ông chủ mới đã động viên (cổ vũ, khích lệ) tôi rất nhiều

Đây là cách dùng 激励する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 激励する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.