Thông tin thuật ngữ 災難 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
災難 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 災難
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
災難 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 災難 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 災難 tiếng Nhật nghĩa là gì.
- khốn khổ - nạn - nguy khốn * n - rủi ro; đen đủi - tai - tai nạn;Kana: さいなん
Ví dụ cách sử dụng 災難 trong tiếng Nhật
- - 「階段を踏み外して眼鏡を壊しちゃったよ」「それは災難だったね」。:"Tôi bị trượt chân trên cầu thang và làm vỡ mất kính" "Đen quá nhỉ"
- - 彼はあれ以来災難続きだ。:Kể từ đó anh ta liên tục gặp rủi ro.
Thuật ngữ liên quan tới 災難
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 災難 trong tiếng Nhật
災難 có nghĩa là: - khốn khổ - nạn - nguy khốn * n - rủi ro; đen đủi - tai - tai nạn; Kana: さいなんVí dụ cách sử dụng 災難 trong tiếng Nhật- 「階段を踏み外して眼鏡を壊しちゃったよ」「それは災難だったね」。:"Tôi bị trượt chân trên cầu thang và làm vỡ mất kính" "Đen quá nhỉ"- 彼はあれ以来災難続きだ。:Kể từ đó anh ta liên tục gặp rủi ro.
Đây là cách dùng 災難 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 災難 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.