点検する tiếng Nhật là gì?

点検する tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 点検する trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 点検する tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 点検する tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 点検する

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

点検する tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 点検する tiếng Nhật nghĩa là gì.

- kháo xét * vs - kiểm điểm; kiểm tra - thử - xét duyệt;

Kana: てんけんする

Ví dụ cách sử dụng 点検する trong tiếng Nhật

  • - (人)の(手)荷物を開いて違法薬物が入っていないか点検する:Mở hành lý của ai đó, kiểm tra xem có bỏ vào đó hàng phạm pháp hay không
  • - 〜に爆弾が隠されていないか点検する:kiểm tra xem có giấu bom hay không

Thuật ngữ liên quan tới 点検する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 点検する trong tiếng Nhật

点検する có nghĩa là: - kháo xét * vs - kiểm điểm; kiểm tra - thử - xét duyệt; Kana: てんけんするVí dụ cách sử dụng 点検する trong tiếng Nhật- (人)の(手)荷物を開いて違法薬物が入っていないか点検する:Mở hành lý của ai đó, kiểm tra xem có bỏ vào đó hàng phạm pháp hay không- 〜に爆弾が隠されていないか点検する:kiểm tra xem có giấu bom hay không

Đây là cách dùng 点検する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 点検する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.