Thông tin thuật ngữ 特異 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
特異 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 特異
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
特異 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 特異 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 特異 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj-na - khác thường; phi thường; xuất sắc; xuất chúng * n - sự phi thường; sự xuất sắc; sự xuất chúng;Kana: とくい
Ví dụ cách sử dụng 特異 trong tiếng Nhật
- - 特異な才能:tài năng xuất chúng
- - 特異なにおいがあり味はわずかに苦い:Hương thơm thì đặc biệt nhưng lại hơi đắng
- - 私にはさまざまな国の人々とともに働いた[仕事をした]という特異な経験がある。:Tôi có kinh nghiệm rất tốt để làm việc với những người đến từ các nước khác nhau
Thuật ngữ liên quan tới 特異
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 特異 trong tiếng Nhật
特異 có nghĩa là: * adj-na - khác thường; phi thường; xuất sắc; xuất chúng * n - sự phi thường; sự xuất sắc; sự xuất chúng; Kana: とくいVí dụ cách sử dụng 特異 trong tiếng Nhật- 特異な才能:tài năng xuất chúng- 特異なにおいがあり味はわずかに苦い:Hương thơm thì đặc biệt nhưng lại hơi đắng- 私にはさまざまな国の人々とともに働いた[仕事をした]という特異な経験がある。:Tôi có kinh nghiệm rất tốt để làm việc với những người đến từ các nước khác nhau
Đây là cách dùng 特異 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 特異 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.