率いる tiếng Nhật là gì?

率いる tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 率いる trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 率いる tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 率いる tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 率いる

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

率いる tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 率いる tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v1 - dẫn đầu; đi tiên phong;

Kana: ひきいる

Ví dụ cách sử dụng 率いる trong tiếng Nhật

  • - その悲しむべき事件の調査を率いる:dẫn đầu trong điều tra sự kiện bi thảm

Thuật ngữ liên quan tới 率いる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 率いる trong tiếng Nhật

率いる có nghĩa là: * v1 - dẫn đầu; đi tiên phong; Kana: ひきいるVí dụ cách sử dụng 率いる trong tiếng Nhật- その悲しむべき事件の調査を率いる:dẫn đầu trong điều tra sự kiện bi thảm

Đây là cách dùng 率いる tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 率いる tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.