現世 tiếng Nhật là gì?

現世 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 現世 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 現世 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 現世 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 現世

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

現世 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 現世 tiếng Nhật nghĩa là gì.

- cõi đời - kiếp này - thế giới hiện hữu; thế giới hiện tại; cuộc đời - trần thế;

Kana: げんせ

Ví dụ cách sử dụng 現世 trong tiếng Nhật

  • - 現世のわずかな時間ででき得る限り多くのことを学ぶ:cố gắng học càng nhiều càng tốt trong giới hạn thời gian ít ỏi của cuộc đời
  • - 現世の教会:Nhà thờ của thế giới hiện hữu
  • - 現世と来世:thế giới hiện hữu và thế giới tương lai

Thuật ngữ liên quan tới 現世

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 現世 trong tiếng Nhật

現世 có nghĩa là: - cõi đời - kiếp này - thế giới hiện hữu; thế giới hiện tại; cuộc đời - trần thế; Kana: げんせVí dụ cách sử dụng 現世 trong tiếng Nhật- 現世のわずかな時間ででき得る限り多くのことを学ぶ:cố gắng học càng nhiều càng tốt trong giới hạn thời gian ít ỏi của cuộc đời- 現世の教会:Nhà thờ của thế giới hiện hữu- 現世と来世:thế giới hiện hữu và thế giới tương lai

Đây là cách dùng 現世 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 現世 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.