Thông tin thuật ngữ 生まれ変わり tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
生まれ変わり (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 生まれ変わり
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
生まれ変わり tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 生まれ変わり trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 生まれ変わり tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - tái sinh; hiện thân; đầu thai;Kana: うまれかわり
Ví dụ cách sử dụng 生まれ変わり trong tiếng Nhật
- - あなたはお父さんの生まれ変わりみたいですね。:Bạn trông giống bố như đúc.
- - 彼はラマ教の高僧の生まれ変わりとして知られている。:Anh ta được biết đến như là hiện thân của cao tăng đạo Cao Đài.
Thuật ngữ liên quan tới 生まれ変わり
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 生まれ変わり trong tiếng Nhật
生まれ変わり có nghĩa là: * n - tái sinh; hiện thân; đầu thai; Kana: うまれかわりVí dụ cách sử dụng 生まれ変わり trong tiếng Nhật- あなたはお父さんの生まれ変わりみたいですね。:Bạn trông giống bố như đúc.- 彼はラマ教の高僧の生まれ変わりとして知られている。:Anh ta được biết đến như là hiện thân của cao tăng đạo Cao Đài.
Đây là cách dùng 生まれ変わり tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 生まれ変わり tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.