生やす tiếng Nhật là gì?

生やす tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 生やす trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 生やす tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 生やす tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 生やす

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

生やす tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 生やす tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v5s - mọc (râu) - trồng cấy; trồng trọt;

Kana: はやす

Ví dụ cách sử dụng 生やす trong tiếng Nhật

  • - 口ひげをもっと長く生やすぞ。:tôi sẽ để ria mép dài hơn nữa.
  • - あごひげを生やす:Mọc râu
  • - 賢い者は角を胸に生やすが、愚か者は額に生やす。:người khôn ngoan đeo sừng trước ngực, kẻ ngu dốt trồng nó trên trán.
  • - 〜にかびを生やす原因となる:Là nguyên nhân gây mốc cho~

Thuật ngữ liên quan tới 生やす

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 生やす trong tiếng Nhật

生やす có nghĩa là: * v5s - mọc (râu) - trồng cấy; trồng trọt; Kana: はやすVí dụ cách sử dụng 生やす trong tiếng Nhật- 口ひげをもっと長く生やすぞ。:tôi sẽ để ria mép dài hơn nữa.- あごひげを生やす:Mọc râu- 賢い者は角を胸に生やすが、愚か者は額に生やす。:người khôn ngoan đeo sừng trước ngực, kẻ ngu dốt trồng nó trên trán.- 〜にかびを生やす原因となる:Là nguyên nhân gây mốc cho~

Đây là cách dùng 生やす tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 生やす tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.