生憎 tiếng Nhật là gì?

生憎 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 生憎 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 生憎 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 生憎 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 生憎

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

生憎 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 生憎 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj-na, adv - không may; thật đáng tiếc; chẳng may; đáng tiếc * n, uk - sự không may; sự đáng tiếc * adv - xin lỗi nhưng;

Kana: あいにく

Ví dụ cách sử dụng 生憎 trong tiếng Nhật

  • - あいにく金の持ち合わせがない.:thật là không may, tôi lại không mang tiền theo.
  • - お訪ねしたいのですが, あいにくひどい風邪にかかりまして.:tôi rất muốn ghé thăm anh nhưng thật không may là tôi lại bị cảm.
  • - あいにく父は旅行中です.:tôi rất tiếc là hiện tại bố tôi đang đi du lịch.
  • - それはあいにくだ.:Điều đó thật là đáng tiếc.

Thuật ngữ liên quan tới 生憎

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 生憎 trong tiếng Nhật

生憎 có nghĩa là: * adj-na, adv - không may; thật đáng tiếc; chẳng may; đáng tiếc * n, uk - sự không may; sự đáng tiếc * adv - xin lỗi nhưng; Kana: あいにくVí dụ cách sử dụng 生憎 trong tiếng Nhật- あいにく金の持ち合わせがない.:thật là không may, tôi lại không mang tiền theo.- お訪ねしたいのですが, あいにくひどい風邪にかかりまして.:tôi rất muốn ghé thăm anh nhưng thật không may là tôi lại bị cảm.- あいにく父は旅行中です.:tôi rất tiếc là hiện tại bố tôi đang đi du lịch.- それはあいにくだ.:Điều đó thật là đáng tiếc.

Đây là cách dùng 生憎 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 生憎 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.