町内 tiếng Nhật là gì?

町内 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 町内 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 町内 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 町内 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 町内

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

町内 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 町内 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - trong phố; trong khu vực; trong vùng;

Kana: ちょうない

Ví dụ cách sử dụng 町内 trong tiếng Nhật

  • - 我々は同じ町内に住んでいる。:Chúng tôi sống trong cùng một khu.

Thuật ngữ liên quan tới 町内

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 町内 trong tiếng Nhật

町内 có nghĩa là: * n - trong phố; trong khu vực; trong vùng; Kana: ちょうないVí dụ cách sử dụng 町内 trong tiếng Nhật- 我々は同じ町内に住んでいる。:Chúng tôi sống trong cùng một khu.

Đây là cách dùng 町内 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 町内 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.