Thông tin thuật ngữ 疑う tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
疑う (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 疑う
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
疑う tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 疑う trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 疑う tiếng Nhật nghĩa là gì.
- hiềm - hồ nghi - nghi ngờ; thắc mắc;Kana: うたがう
Ví dụ cách sử dụng 疑う trong tiếng Nhật
- - 今シーズンの鹿島アントラーズの優勝を疑う人はいない。:Không có ai nghi ngờ về chiến thắng của đội Kashima Antler mùa bóng này.
- - 私は彼が来るかどうかを疑っている。:Tôi thắc mắc không hiểu anh ta có đến hay không.
- - FBIは彼が米国海軍の秘密をソ連に売ったのではないかと疑っている。:FBI nghi ngờ liệu anh ta có bán bí mật của hải quân Hoa Kỳ cho Liên Xô hay không.
- - 景観は私が酒酔い運転したのではないかと疑った。:Viên cảnh sát nghi ngờ liệu tôi có lái xe khi đang say rượu hay không.
Thuật ngữ liên quan tới 疑う
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 疑う trong tiếng Nhật
疑う có nghĩa là: - hiềm - hồ nghi - nghi ngờ; thắc mắc; Kana: うたがうVí dụ cách sử dụng 疑う trong tiếng Nhật- 今シーズンの鹿島アントラーズの優勝を疑う人はいない。:Không có ai nghi ngờ về chiến thắng của đội Kashima Antler mùa bóng này.- 私は彼が来るかどうかを疑っている。:Tôi thắc mắc không hiểu anh ta có đến hay không.- FBIは彼が米国海軍の秘密をソ連に売ったのではないかと疑っている。:FBI nghi ngờ liệu anh ta có bán bí mật của hải quân Hoa Kỳ cho Liên Xô hay không.- 景観は私が酒酔い運転したのではないかと疑った。:Viên cảnh sát nghi ngờ liệu tôi có lái xe khi đang say rượu hay không.
Đây là cách dùng 疑う tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 疑う tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.