Thông tin thuật ngữ 発券 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
発券 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 発券
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
発券 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 発券 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 発券 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - sự phát hành trái phiếu;Kana: はっけん
Ví dụ cách sử dụng 発券 trong tiếng Nhật
- - 発券制度:Hệ thống phát hành trái phiếu.
- - インターネット・サービスによる発券システム:Hệ thống phát hành trái phiếu qua dịch vụ Internet.
Thuật ngữ liên quan tới 発券
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 発券 trong tiếng Nhật
発券 có nghĩa là: * n - sự phát hành trái phiếu; Kana: はっけんVí dụ cách sử dụng 発券 trong tiếng Nhật- 発券制度:Hệ thống phát hành trái phiếu.- インターネット・サービスによる発券システム:Hệ thống phát hành trái phiếu qua dịch vụ Internet.
Đây là cách dùng 発券 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 発券 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.