Thông tin thuật ngữ 直前 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
直前 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 直前
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
直前 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 直前 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 直前 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n-adv, n-t - ngay trước khi;Kana: ちょくぜん
Ví dụ cách sử dụng 直前 trong tiếng Nhật
- - 車の直前を横断するのは危険だ。:Băng qua ngay trước ô tô thật nguy hiểm.
- - 彼の父親は彼が大学を卒業する直前に亡くなった。:Bố anh ấy mất ngay trước khi anh ấy tốt nghiệp đại học.
Thuật ngữ liên quan tới 直前
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 直前 trong tiếng Nhật
直前 có nghĩa là: * n-adv, n-t - ngay trước khi; Kana: ちょくぜんVí dụ cách sử dụng 直前 trong tiếng Nhật- 車の直前を横断するのは危険だ。:Băng qua ngay trước ô tô thật nguy hiểm.- 彼の父親は彼が大学を卒業する直前に亡くなった。:Bố anh ấy mất ngay trước khi anh ấy tốt nghiệp đại học.
Đây là cách dùng 直前 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 直前 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.