Thông tin thuật ngữ 直行 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
直行 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 直行
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
直行 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 直行 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 直行 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - đi suốt; chạy suốt;Kana: ちょっこう
Ví dụ cách sử dụng 直行 trong tiếng Nhật
- - グランド・セントラル駅から出て、ええと、コモンズまで直行します。:Anh ra khỏi nhà trung tâm ga Grand là đi một lèo đến Commons
- - 警察に直行して事情聴取を受ける:Đi thẳng đến đồn cảnh sát để hỏi sự tình
Thuật ngữ liên quan tới 直行
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 直行 trong tiếng Nhật
直行 có nghĩa là: * n - đi suốt; chạy suốt; Kana: ちょっこうVí dụ cách sử dụng 直行 trong tiếng Nhật- グランド・セントラル駅から出て、ええと、コモンズまで直行します。:Anh ra khỏi nhà trung tâm ga Grand là đi một lèo đến Commons- 警察に直行して事情聴取を受ける:Đi thẳng đến đồn cảnh sát để hỏi sự tình
Đây là cách dùng 直行 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 直行 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.