盾 tiếng Nhật là gì?

tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 盾 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 盾 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 盾 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 盾

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

盾 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 盾 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - cái khiên; lá chắn; tấm mộc;

Kana: たて

Ví dụ cách sử dụng 盾 trong tiếng Nhật

  • - 月に銀の盾が見えれば、畑の刈り取りをためらうことはないが、かさがかかった月が昇れば、すぐに水浸しの地面を歩くことになるだろう。:Nếu trăng giống như cái khiên bạc thì không cần lo nhiều về đồng ruộng, nhưng nếu trăng giống như cái ô thì cần dẫn nước vào ruộng nhanh. (=Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.)

Thuật ngữ liên quan tới 盾

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 盾 trong tiếng Nhật

盾 có nghĩa là: * n - cái khiên; lá chắn; tấm mộc; Kana: たてVí dụ cách sử dụng 盾 trong tiếng Nhật- 月に銀の盾が見えれば、畑の刈り取りをためらうことはないが、かさがかかった月が昇れば、すぐに水浸しの地面を歩くことになるだろう。:Nếu trăng giống như cái khiên bạc thì không cần lo nhiều về đồng ruộng, nhưng nếu trăng giống như cái ô thì cần dẫn nước vào ruộng nhanh. (=Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.)

Đây là cách dùng 盾 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 盾 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.