破産する tiếng Nhật là gì?

破産する tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 破産する trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 破産する tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 破産する tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 破産する

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

破産する tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 破産する tiếng Nhật nghĩa là gì.

* vs - phá sản;

Kana: はさん

Ví dụ cách sử dụng 破産する trong tiếng Nhật

  • - 大会社が破産すると、最高責任者たちは何百万ドルも持ち逃げする:Khi một công ty lớn phá sản, những người có trách nhiệm cao nhất thường bỏ trốn cuỗm theo hàng triệu đô
  • - 他社に押され気味だから、いずれあの会社は破産するだろうね。:Có lẽ cuối cùng họ sẽ tuyên bố phá sản vì không thể cạnh tranh được với các công ty khác.

Thuật ngữ liên quan tới 破産する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 破産する trong tiếng Nhật

破産する có nghĩa là: * vs - phá sản; Kana: はさんVí dụ cách sử dụng 破産する trong tiếng Nhật- 大会社が破産すると、最高責任者たちは何百万ドルも持ち逃げする:Khi một công ty lớn phá sản, những người có trách nhiệm cao nhất thường bỏ trốn cuỗm theo hàng triệu đô- 他社に押され気味だから、いずれあの会社は破産するだろうね。:Có lẽ cuối cùng họ sẽ tuyên bố phá sản vì không thể cạnh tranh được với các công ty khác.

Đây là cách dùng 破産する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 破産する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.