Thông tin thuật ngữ 稀薄 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
稀薄 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 稀薄
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
稀薄 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 稀薄 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 稀薄 tiếng Nhật nghĩa là gì.
- mỏng ra (e.g. không khí); nghiêng; rarified; loãng; thưa thớt; yếu; làm loãng;Kana: きはく
Thuật ngữ liên quan tới 稀薄
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 稀薄 trong tiếng Nhật
稀薄 có nghĩa là: - mỏng ra (e.g. không khí); nghiêng; rarified; loãng; thưa thớt; yếu; làm loãng; Kana: きはく
Đây là cách dùng 稀薄 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 稀薄 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.