稠密 tiếng Nhật là gì?

稠密 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 稠密 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 稠密 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 稠密 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 稠密

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

稠密 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 稠密 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự trù mật; sự đông đúc; sự đậm đặc;

Kana: ちゅうみつ

Ví dụ cách sử dụng 稠密 trong tiếng Nhật

  • - 人口稠密な地域:Một khu vực đông dân
  • - その非常に稠密な大気圏を通した屈折:Khúc xạ ánh sáng đi qua một vùng khí quyển đậm đặc

Thuật ngữ liên quan tới 稠密

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 稠密 trong tiếng Nhật

稠密 có nghĩa là: * n - sự trù mật; sự đông đúc; sự đậm đặc; Kana: ちゅうみつVí dụ cách sử dụng 稠密 trong tiếng Nhật- 人口稠密な地域:Một khu vực đông dân- その非常に稠密な大気圏を通した屈折:Khúc xạ ánh sáng đi qua một vùng khí quyển đậm đặc

Đây là cách dùng 稠密 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 稠密 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.