Thông tin thuật ngữ 稼ぎ手 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
稼ぎ手 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 稼ぎ手
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
稼ぎ手 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 稼ぎ手 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 稼ぎ手 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - người kiếm tiền; người làm việc chăm chỉ; trụ cột chính;Kana: かせぎて
Ví dụ cách sử dụng 稼ぎ手 trong tiếng Nhật
- - 家の稼ぎ手:người kiếm tiền trong gia đình
- - 父がわが家の稼ぎ手だった:bố tôi là trụ cột gia đình
Thuật ngữ liên quan tới 稼ぎ手
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 稼ぎ手 trong tiếng Nhật
稼ぎ手 có nghĩa là: * n - người kiếm tiền; người làm việc chăm chỉ; trụ cột chính; Kana: かせぎてVí dụ cách sử dụng 稼ぎ手 trong tiếng Nhật- 家の稼ぎ手:người kiếm tiền trong gia đình- 父がわが家の稼ぎ手だった:bố tôi là trụ cột gia đình
Đây là cách dùng 稼ぎ手 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 稼ぎ手 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.