Thông tin thuật ngữ 稼働 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
稼働 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 稼働
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
稼働 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 稼働 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 稼働 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - hoạt động; làm việc - vận hành;Kana: かどう
Ví dụ cách sử dụng 稼働 trong tiếng Nhật
- - 稼働人口:nhân lực tham gia làm việc
- - 朝から晩までの稼働:hoạt động từ sáng đến tối
- - 安定稼働:hoạt động ổn định
- - 24時間稼働:hoạt động 24 trên 24 giờ
- - 連続稼働(機械や工場などの):hoạt động liên tục (của máy móc hoặc của nhà máy)
- - 稼働日数[率]:số ngày vận hành (tỷ suất vận hành) của nhà máy, máy móc, khách sạn
Thuật ngữ liên quan tới 稼働
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 稼働 trong tiếng Nhật
稼働 có nghĩa là: * n - hoạt động; làm việc - vận hành; Kana: かどうVí dụ cách sử dụng 稼働 trong tiếng Nhật- 稼働人口:nhân lực tham gia làm việc- 朝から晩までの稼働:hoạt động từ sáng đến tối- 安定稼働:hoạt động ổn định- 24時間稼働:hoạt động 24 trên 24 giờ- 連続稼働(機械や工場などの):hoạt động liên tục (của máy móc hoặc của nhà máy)- 稼働日数[率]:số ngày vận hành (tỷ suất vận hành) của nhà máy, máy móc, khách sạn
Đây là cách dùng 稼働 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 稼働 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.