算盤高い tiếng Nhật là gì?

算盤高い tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 算盤高い trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 算盤高い tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 算盤高い tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 算盤高い

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

算盤高い tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 算盤高い tiếng Nhật nghĩa là gì.

*adj-i - thận trọng, có đắn đo suy nghĩ, tính toán hơn thiệt *adj-i - hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn;

Kana: そろばんだかい


Thuật ngữ liên quan tới 算盤高い

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 算盤高い trong tiếng Nhật

算盤高い có nghĩa là: *adj-i - thận trọng, có đắn đo suy nghĩ, tính toán hơn thiệt *adj-i - hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn; Kana: そろばんだかい

Đây là cách dùng 算盤高い tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 算盤高い tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.