給料の引き上げ(給料アップ) tiếng Nhật là gì?

給料の引き上げ(給料アップ) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 給料の引き上げ(給料アップ) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 給料の引き上げ(給料アップ) tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 給料の引き上げ(給料アップ) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 給料の引き上げ(給料アップ)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

給料の引き上げ(給料アップ) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 給料の引き上げ(給料アップ) tiếng Nhật nghĩa là gì.

- tăng lương; nâng lương;

Kana: きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ)

Ví dụ cách sử dụng 給料の引き上げ(給料アップ) trong tiếng Nhật

  • - 来月給料アップの件について対処する予定です:Chúng tôi định thảo luận về vấn đề tăng lương vào tháng tới

Thuật ngữ liên quan tới 給料の引き上げ(給料アップ)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 給料の引き上げ(給料アップ) trong tiếng Nhật

給料の引き上げ(給料アップ) có nghĩa là: - tăng lương; nâng lương; Kana: きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ)Ví dụ cách sử dụng 給料の引き上げ(給料アップ) trong tiếng Nhật- 来月給料アップの件について対処する予定です:Chúng tôi định thảo luận về vấn đề tăng lương vào tháng tới

Đây là cách dùng 給料の引き上げ(給料アップ) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 給料の引き上げ(給料アップ) tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.