Thông tin thuật ngữ 緊迫 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
緊迫 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 緊迫
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
緊迫 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 緊迫 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 緊迫 tiếng Nhật nghĩa là gì.
- bức bách - cấp bách * n - sự khẩn trương; sự căng thẳng; khẩn trương; căng thẳng;Kana: きんぱく
Ví dụ cách sử dụng 緊迫 trong tiếng Nhật
- - この緊迫した時期に:trong những giờ phút căng thẳng như thế này
- - 〜との緊迫した再会:gặp lại một cách căng thảng với ~
- - 緊迫した空気:không khí căng thẳng
- - 緊迫したにらみ合いが続いている:tiếp tục chiến tranh lạnh một cách căng thẳng
- - 金融緊迫:khẩn trương lưu thông tiền tệ
Thuật ngữ liên quan tới 緊迫
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 緊迫 trong tiếng Nhật
緊迫 có nghĩa là: - bức bách - cấp bách * n - sự khẩn trương; sự căng thẳng; khẩn trương; căng thẳng; Kana: きんぱくVí dụ cách sử dụng 緊迫 trong tiếng Nhật- この緊迫した時期に:trong những giờ phút căng thẳng như thế này- 〜との緊迫した再会:gặp lại một cách căng thảng với ~- 緊迫した空気:không khí căng thẳng- 緊迫したにらみ合いが続いている:tiếp tục chiến tranh lạnh một cách căng thẳng- 金融緊迫:khẩn trương lưu thông tiền tệ
Đây là cách dùng 緊迫 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 緊迫 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.